Characters remaining: 500/500
Translation

không tiền khoáng hậu

Academic
Friendly

Từ "không tiền khoáng hậu" trong tiếng Việt có nghĩamột điều đó diễn ra chỉ một lần, không tiền lệ hay dụ nào trước đó. Cụm từ này thường được dùng để chỉ những sự kiện, hành động hay quyết định đặc biệt không tương tự xảy ra trong quá khứ.

Giải thích dễ hiểu:
  • Không tiền khoáng hậu (không tiền lệ) có thể hiểu "lần đầu tiên xảy ra" hoặc "không lần nào trước đó".
dụ sử dụng:
  1. Sự kiện lịch sử: "Cuộc bầu cử này thật sự một sự kiện không tiền khoáng hậu trong lịch sử đất nước, đây lần đầu tiên người dân được tự do bầu cử không bị áp lực từ chính quyền."

  2. Hành động cá nhân: "Việc tôi quyết định bỏ việc để theo đuổi đam mê nghệ thuật một quyết định không tiền khoáng hậu trong cuộc đời tôi."

  3. Thành tích thể thao: "Vận động viên này đã lập kỷ lục không tiền khoáng hậu khi đạt được thành tích tốt nhất trong lịch sử Olympic."

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các nghiên cứu hoặc bài viết phân tích, cụm từ này có thể được dùng để nhấn mạnh sự đặc biệt của một hiện tượng hoặc sự kiện. dụ: "Sự ra đời của công nghệ này một bước tiến không tiền khoáng hậu trong lĩnh vực khoa học."
Phân biệt các biến thể:
  • Tiền khoáng hậu ( tiền lệ) ngược lại với "không tiền khoáng hậu". Nếu một sự kiện " tiền khoáng hậu", có nghĩa đã xảy ra trước đó có thể được so sánh hoặc dẫn chứng cho những sự kiện sau này.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chưa từng : Cũng có nghĩa tương tự như "không tiền khoáng hậu", nhấn mạnh rằng điều đó chưa xảy ra trước đây.
  • Độc nhấtnhị: Cũng chỉ một cái đó đặc biệt, không giống ai, nhưng không nhất thiết phải lần đầu tiên.
Từ liên quan:
  • Tiền lệ: những trường hợp đã xảy ra trước đó, thường được dùng trong các nghiên cứu hoặc phân tích.
  • Khác biệt: Chỉ ra sự khác nhau giữa các sự kiện hay hiện tượng.
Kết luận:

"Không tiền khoáng hậu" một cụm từ rất thú vị trong tiếng Việt, dùng để chỉ những điều đặc biệt, duy nhất, không tiền lệ.

  1. Chỉ một lần: Một hành động không tiền khoáng hậu.

Comments and discussion on the word "không tiền khoáng hậu"